![](/Banner-portlet/9132645/6509809/9132683_banner.jpg)
|
ĐK đảm bảo chất lượng hoạt động GDPT
Nội dung công khai | Minh chứng |
1. Thông tin về đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | |
a) Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên chia | Trong đó: - Hiệu trưởng: 01 / 01 nữ - Phó Hiệu trưởng: 02 / 01 nữ - GV trực tiếp dạy lớp: 57 / 44 nữ - GV gián tiếp: 01 / 0 nữ (TPT) - NV chuyên trách: 04 / 03 nữ (KT, VT, TV-TB, YT) - NV phục vụ, bảo vệ hợp đồng NĐ 161: 04 / 01 nữ + Trình độ Trình độ chuyên môn: - Đại học: 56/65 - Tỉ lệ: 86.2% - Cao đẳng: 04/65 - Tỉ lệ 6.2% - Trung cấp: 05/65 - Tỉ lệ 7.6% Trình độ chính trị: + Trung cấp: 04 / 65 - Tỉ lệ 6.2% + Sơ cấp: 57 / 65 - Tỉ lệ 87.7% + Tin học: 61/65, tỉ lệ 93.8% + Ngoại ngữ: Chứng chỉ A1, A2, B1, B2: 51 / 65 - Tỉ lệ 78.5% đính kèm |
b) Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp theo quy định | đính kèm |
c) Số lượng, tỷ lệ giáo viên cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hằng năm theo quy định | Tổng số CBQL xếp loại chuẩn NN ở mức tốt: 03 Tổng số GV 58: Xếp loại chuẩn NN ở mức tốt: 25, xếp loại khá: 33 Hằng năm, số lượng cán bộ quản lý, giáo viên đều Hoàn thành 61/61, đạt tỉ lệ 100%.. |
2. Thông tin về cơ sở vật chất và tài liệu học tập sử dụng chung | |
a) Diện tích khu đất xây dựng trường, điểm trường, diện tích bình quân tối thiểu cho một học sinh; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định: | - Diện tích đất (1): 2879,4 m2. - Diện tích sàn (2) (không tính diện tích tầng trệt): 3950 m2. - Tổng diện tích ((1) + (2)): 6829,4 m2. - Tổng số học sinh: 1449 - Diện tích bình quân/1 học sinh: 4,71 m2. Như vậy so với yêu cầu tối thiểu còn thiếu 3,29 m2/HS. đính kèm |
b) Số lượng, hạng mục khối phòng hành chính quản trị; khối phòng học tập; khối phòng hỗ trợ học tập; khối phụ trợ; khu sân chơi, thể dục thể thao; khối phục vụ sinh hoạt; hạ tầng kỹ thuật; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định: | Tổng số phòng: 58 (phòng kiên cố: 58, bán kiên cố: 0) * Bàn ghế học sinh: - Có: 918 bộ; trong đó đúng quy định: 918 bộ. - Tổng số chỗ ngồi: 1836. * Nguồn nước: - Có nguồn nước máy (số lượng): 01. |
c) Số thiết bị dạy học hiện có; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định: | |
d) Danh mục sách giáo khoa sử dụng trong cơ sở giáo dục đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; danh mục, số lượng xuất bản phẩm tham khảo tối thiểu đã được cơ sở giáo dục lựa chọn, sử dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: | - Từ lớp 1 đến lớp 5 nhà trường sử dụng SGK bộ Chân trời sáng tạo, riêng Sách Tiếng Anhsử dụng sách I-learn Smart Startcủa nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh (Từ lớp Một đến lớp Năm). Sách Tin học (Lớp Ba, Bốn, Năm) sử dụng bộ Chân trời sáng tạo. - Riêng sách tham khảo STEM sử dụng của Nhà xuất bản Giáo dục (Từ lớp Một đến lớp Năm). |
3. Thông tin về kết quả đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục | |
a) Tự đánh giá: | Nhà trường tự đánh giá chất lượng GD đạt mức độ 1 (Theo Thông tư 42/BGDĐT, công nhận tháng 5/2018). Hiện nay xét thực hiện thông tư 17/2018/TT-BGDĐT, trường chưa đạt mức nào của kiểm định chất lượng (Do chuẩn 3 còn 02 tiêu chí chưa đạt). Hằng năm nhà trường đều tổ chức xây dựng Kế hoạch cải tiến chất lượng sau khi tự đánh giá. (Kế hoạch số 287/KH-LQĐ ngày 14/10/2024). |
- Kết quả tự đánh giá | đính kèm |
- Kế hoạch cải tiến chất lượng sau tự đánh giá | đính kèm |
b) Kiểm định chất lượng giáo dục: | |
- Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục: | QĐ công nhận KĐCLGD số 114/QĐ- SGDĐT ngày 09/5/2018 về việc chứng nhận trường Tiểu học Lê Quý Đôn đạt kiểm định chất lượng giáo dục mức độ 1 |
- Đạt chuẩn quốc gia | Không |
- Kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài | 05 năm: đính kèm 2024-2025: đính kèm 2023-2024: đính kèm 2022-2023: đính kèm |
- Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài | 05 năm: đính kèm 2021-2022: đính kèm 2022-2023: đính kèm 2023-2024: đính kèm |
4. Cơ sở giáo dục thực hiện chương trình giáo dục của nước ngoài hoặc chương trình giáo dục tích hợp thực hiện công khai thêm các nội dung sau đây: | |
a) Tên chương trình, quốc gia cung cấp chương trình, thông tin chi tiết về đối tác thực hiện liên kết giáo dục để dạy chương trình giáo dục tích hợp | Nhà trường rà soát, nghiên cứu chương trình, SGK tổ chức dạy tích hợp, lồng ghép An toàn giao thông, Tài nguyên biển đảo, giáo dục địa phương, giáo dục Quốc phòng - An ninh, giáo dục STEM, GD Công dân số,... Tên chương trình, quốc gia cung cấp chương trình, thông tin chi tiết về đối tác thực hiện liên kết giáo dục để dạy chương trình giáo dục tích hợp:Không Tên cơ quan, tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục hoặc cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài công nhận về chất lượng giáo dục:Sở GDĐT tỉnh Tiền Giang. |
b) Tên cơ quan, tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục hoặc cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài công nhận về chất lượng giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang |
c) Ngôn ngữ thực hiện các hoạt động giáo dục. | Tiếng Việt |